Đọc nhanh: 说话粗野 (thuyết thoại thô dã). Ý nghĩa là: cà xóc.
说话粗野 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cà xóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说话粗野
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 不说 脏话
- không nói lời hạ tiện.
- 她 说话 很粗
- Cô ấy nói chuyện rất bất lịch sự.
- 这佬 说话 粗俗 无礼
- Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粗›
话›
说›
野›