Đọc nhanh: 粗野貌 (thô dã mạo). Ý nghĩa là: ăn bốc.
粗野貌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn bốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗野貌
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 伧 父 ( 粗野 的 人 )
- người quê mùa
- 这 人 行为 蛮 粗野
- Người này hành vi rất thô bạo.
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 野猪 的 皮肤 很 粗糙
- Da của lợn rừng rất thô ráp.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 他 这样 粗野 , 我 真想 揍 他
- Anh ta thật thô lỗ, tôi rất muốn đánh anh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粗›
貌›
野›