Đọc nhanh: 闯练 (sấm luyện). Ý nghĩa là: tôi luyện trong thực tế; lao vào cuộc sống để rèn luyện (thoát li gia đình).
闯练 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôi luyện trong thực tế; lao vào cuộc sống để rèn luyện (thoát li gia đình)
走出家庭,到实际生活中锻炼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯练
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 我们 需要 闯练 才能 成功
- Chúng ta cần rèn luyện để thành công.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 他 在 农村 闯练 了 很多 经验
- Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
练›
闯›