Đọc nhanh: 敌众我寡 (địch chúng ngã quả). Ý nghĩa là: bị đánh bại bởi sức nặng của những con số, đông hơn nhiều, kẻ thù nhiều, bạn ít (thành ngữ của Mạnh Tử).
敌众我寡 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị đánh bại bởi sức nặng của những con số
beaten by the weight of numbers
✪ 2. đông hơn nhiều
heavily outnumbered
✪ 3. kẻ thù nhiều, bạn ít (thành ngữ của Mạnh Tử)
multitude of enemies, few friends (idiom from Mencius)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌众我寡
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 划分 人民 内部矛盾 和 敌我矛盾
- phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
- 他 一人 难以 敌众
- Anh ấy một mình khó có thể chống lại mọi người.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 今天 我来 当 你 的 观众
- Hôm nay tôi sẽ là khán giả của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
寡›
我›
敌›
choáng ngợp bởi sức nặng của những con sốsố đông chống lại số ít, sự chênh lệch rộng rãi (thành ngữ của Mạnh Tử); đông hơn nhiềuphù hợp bất bình đẳng
yếu không địch lại mạnh; nan địch quần hồ; người ít không đánh lại đông
lực lượng ngang nhau; sức lực ngang nhau; cờ trống tương đương; ngang sức ngang tài
kỳ phùng địch thủ; sức lực ngang nhau
Đánh Đồng, Coi Như Nhau, Vơ Đũa Cả Nắm (Dùng Trong Câu Phủ Định)
(văn học) để nói về hai điều trong cùng một ngày (thành ngữ); để đề cập đến mọi thứ theo cách bình đẳng (thường có phủ định: bạn không thể đề cập X cùng lúc với Y)
đánh đồng như nhau; xem như nhau; coi ngang hàng
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương