Đọc nhanh: 等米下锅 (đẳng mễ hạ oa). Ý nghĩa là: nghèo rớt mồng tơi; nằm chờ sung rụng; ôm cây đợi thỏ.
等米下锅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo rớt mồng tơi; nằm chờ sung rụng; ôm cây đợi thỏ
形容家无存粮,生活穷困亦比喻只是消极等待条件成熟,而不在工作中积极创造条件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等米下锅
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 他 在 讲话 过程 中曾 停下 三次 等待 掌声 落下
- Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 你 先 走 , 我 等 一下 就 来
- Bạn đi trước đi, tôi đợi một chút rồi đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
等›
米›
锅›