Đọc nhanh: 一视同仁 (nhất thị đồng nhân). Ý nghĩa là: đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhau, giàn đều. Ví dụ : - 这些小说都一视同仁,不加区别。 các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
一视同仁 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhau
同样看待,不分厚薄
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
✪ 2. giàn đều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一视同仁
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 这家 药铺 和 城里 同仁堂 药铺 是 一事
- hiệu thuốc này và hiệu Đồng Nhân Đường trong thành phố là một.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
仁›
同›
视›