Đọc nhanh: 厚此薄彼 (hậu thử bạc bỉ). Ý nghĩa là: nặng bên này nhẹ bên kia; coi trọng cái này, nhẹ cái kia; nhất bên trọng, nhất bên khinh.
厚此薄彼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng bên này nhẹ bên kia; coi trọng cái này, nhẹ cái kia; nhất bên trọng, nhất bên khinh
重视或优待一方,轻视或慢待另一方指对人或事不同等看待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚此薄彼
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 他们 彼此 很 熟悉
- Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.
- 互动 能 增进 彼此 的 理解
- Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.
- 同学 之间 应该 彼此 尊重
- Giữa học sinh nên tôn trọng lẫn nhau.
- 人们 需要 彼此 支持 和 理解
- Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
彼›
此›
薄›
nhìn với con mắt khác; phân biệt đối xử; biệt đãi
mềm nắn rắn buông; thượng đội hạ đạp
Được cái này mất cái kia
không thiên vị; không nghiêng lệch; trung lập; công minh; đứng giữa; trung dung
rất công bằng; hết sức công bằng; lẽ công bằng trong trời đất
đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhaugiàn đều
Dĩ hoà vi quý
Đánh Đồng, Coi Như Nhau, Vơ Đũa Cả Nắm (Dùng Trong Câu Phủ Định)
đánh đồng như nhau; xem như nhau; coi ngang hàng
xử lý sự việc công bằng; nước trong một chén thẳng băng