Đọc nhanh: 混为一谈 (hỗn vi nhất đàm). Ý nghĩa là: nói nhập làm một; nhập một mà nói. Ví dụ : - 幸福和财富不能混为一谈。 Hạnh phúc và giàu có không thể được nhắm chung một mục tiêu.
混为一谈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói nhập làm một; nhập một mà nói
把不同的事物混在一起,说成是同样的事物
- 幸福 和 财富 不能 混为一谈
- Hạnh phúc và giàu có không thể được nhắm chung một mục tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混为一谈
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 幸福 和 财富 不能 混为一谈
- Hạnh phúc và giàu có không thể được nhắm chung một mục tiêu.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
为›
混›
谈›
Đánh Đồng, Coi Như Nhau, Vơ Đũa Cả Nắm (Dùng Trong Câu Phủ Định)
(văn học) để nói về hai điều trong cùng một ngày (thành ngữ); để đề cập đến mọi thứ theo cách bình đẳng (thường có phủ định: bạn không thể đề cập X cùng lúc với Y)
vơ đũa cả nắm; không phân biệt trắng đen gì cả
đánh đồng như nhau; xem như nhau; coi ngang hàng
Quơ Đũa Cả Nắm, Nhất Loạt Như Nhau (Thường Dùng Trong Câu Phủ Định)
không phân biệt trắng đen (thành ngữ); không phân biệt giữa đúng và sai