Đọc nhanh: 等日 (đẳng nhật). Ý nghĩa là: ít hôm nữa; ít lâu nữa; ít ngày nữa; vài ngày nữa; mấy ngày nữa. Ví dụ : - 这两天没空,等日再去看你。 mấy hôm nay bận quá, vài ngày nữa lại đến thăm anh.
等日 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít hôm nữa; ít lâu nữa; ít ngày nữa; vài ngày nữa; mấy ngày nữa
过些时候;过几天
- 这 两天 没空 , 等 日 再 去 看 你
- mấy hôm nay bận quá, vài ngày nữa lại đến thăm anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等日
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一减 一 等于零
- Một trừ một bằng không.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 他们 日复一日 地 等待 机会
- Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 这 两天 没空 , 等 日 再 去 看 你
- mấy hôm nay bận quá, vài ngày nữa lại đến thăm anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
等›