Đọc nhanh: 等量 (đẳng lượng). Ý nghĩa là: ngang nhau; bằng nhau; đẳng lượng.
等量 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngang nhau; bằng nhau; đẳng lượng
相等的量或数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等量
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 变量 x 的 值 等于 五
- Giá trị của biến x bằng 5.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
等›
量›