Đọc nhanh: 出笼 (xuất lung). Ý nghĩa là: lấy ra khỏi lồng hấp (bánh bao, màn thầu), sổ lồng; sổng chuồng; ồ ạt tuôn ra (ví với hàng hoá đầu cơ gặp thời bán ra hoặc tiền tung ra lúc lạm phát...). Ví dụ : - 鸽子出笼,冲腾入云。 chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
出笼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lấy ra khỏi lồng hấp (bánh bao, màn thầu)
馒头、包子等蒸熟后从笼屉取出
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
✪ 2. sổ lồng; sổng chuồng; ồ ạt tuôn ra (ví với hàng hoá đầu cơ gặp thời bán ra hoặc tiền tung ra lúc lạm phát...)
比喻囤积居奇的货物大量出售,通货膨胀时钞票大量发行,或者坏人别有用心地抛出反动作品等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出笼
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
笼›