Đọc nhanh: 刺探 (thích thám). Ý nghĩa là: dò hỏi; điều tra; tìm tòi; xoi mói. Ví dụ : - 刺探隐秘 dò xét việc bí mật
刺探 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dò hỏi; điều tra; tìm tòi; xoi mói
暗中打听
- 刺探 隐秘
- dò xét việc bí mật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺探
- 努力 刺探 案件 真相
- Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.
- 刺探 隐秘
- dò xét việc bí mật
- 派 人 刺探 敌军 动静
- Phái người đi thăm dò hành động của quân địch.
- 他们 正在 勘探 矿藏
- Họ đang thăm dò khoáng sản.
- 敌人 常派 人 刺探 军情
- Kẻ địch thường cử người đi do thám tình hình quân sự.
- 他 被 派 去 刺探 军情
- Anh ấy được cử đi do thám tình hình quân sự.
- 他 主动 去 前方 探路
- Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.
- 他们 计划 去 西藏 探险
- Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
探›