刺探 cìtàn
volume volume

Từ hán việt: 【thích thám】

Đọc nhanh: 刺探 (thích thám). Ý nghĩa là: dò hỏi; điều tra; tìm tòi; xoi mói. Ví dụ : - 刺探隐秘 dò xét việc bí mật

Ý Nghĩa của "刺探" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刺探 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dò hỏi; điều tra; tìm tòi; xoi mói

暗中打听

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刺探 cìtàn 隐秘 yǐnmì

    - dò xét việc bí mật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺探

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 刺探 cìtàn 案件 ànjiàn 真相 zhēnxiàng

    - Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.

  • volume volume

    - 刺探 cìtàn 隐秘 yǐnmì

    - dò xét việc bí mật

  • volume volume

    - pài rén 刺探 cìtàn 敌军 díjūn 动静 dòngjìng

    - Phái người đi thăm dò hành động của quân địch.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 勘探 kāntàn 矿藏 kuàngcáng

    - Họ đang thăm dò khoáng sản.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 常派 chángpài rén 刺探 cìtàn 军情 jūnqíng

    - Kẻ địch thường cử người đi do thám tình hình quân sự.

  • volume volume

    - bèi pài 刺探 cìtàn 军情 jūnqíng

    - Anh ấy được cử đi do thám tình hình quân sự.

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng 前方 qiánfāng 探路 tànlù

    - Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 西藏 xīzàng 探险 tànxiǎn

    - Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cì , Qì
    • Âm hán việt: Thích , Thứ
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBLN (木月中弓)
    • Bảng mã:U+523A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao