Đọc nhanh: 偷窥 (thâu khuy). Ý nghĩa là: nhìn trộm.
偷窥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn trộm
偷看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷窥
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 别 逼 我 告诉 丹妮尔 你 其实 是 偷窥狂
- Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.
- 他 偷偷 摘掉 我们 家 葡萄
- Anh ấy hái trộm nho của nhà tôi.
- 如果 他 是 个 偷窥狂 没错
- Nếu anh ấy là một người thích nghe thì có.
- 他 偷偷地 拿 了 我 的 书
- Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.
- 他们 从墙 的 间 偷偷 看
- Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.
- 他 偷 了 我 的 钱
- Anh ta đã ăn trộm tiền của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
窥›