敌探 dí tàn
volume volume

Từ hán việt: 【địch tham】

Đọc nhanh: 敌探 (địch tham). Ý nghĩa là: gián điệp; thám báo; do thám (của quân địch).

Ý Nghĩa của "敌探" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敌探 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gián điệp; thám báo; do thám (của quân địch)

敌方派遣的刺探我方机密的间谍

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌探

  • volume volume

    - 探察 tànchá 敌人 dírén de 行踪 xíngzōng

    - thám thính trinh sát hành tung quân địch.

  • volume volume

    - 探查 tànchá 敌情 díqíng

    - thăm dò tình hình địch

  • volume volume

    - pài rén 刺探 cìtàn 敌军 díjūn 动静 dòngjìng

    - Phái người đi thăm dò hành động của quân địch.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 敌情 díqíng

    - hiểu rõ tình hình quân địch

  • volume volume

    - 敌人 dírén 常派 chángpài rén 刺探 cìtàn 军情 jūnqíng

    - Kẻ địch thường cử người đi do thám tình hình quân sự.

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī gěi 敌人 dírén 缓气 huǎnqì de 机会 jīhuì

    - thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

  • volume volume

    - 不要 búyào 身子 shēnzi cóng 车窗 chēchuāng 探出去 tànchūqù

    - Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.

  • volume volume

    - 严防 yánfáng 敌人 dírén 破坏 pòhuài

    - đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao