Đọc nhanh: 空空荡荡 (không không đãng đãng). Ý nghĩa là: hoàn toàn trống (không gian), chân không hoàn toàn, hoang vu.
空空荡荡 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn trống (không gian)
absolutely empty (space)
✪ 2. chân không hoàn toàn
complete vacuum
✪ 3. hoang vu
deserted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空空荡荡
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 天空 中 流荡 着 朵朵 白云
- từng đám mây trắng di động trên bầu trời.
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 歌声 在 空中 浮荡
- tiếng hát bay bổng trong không trung.
- 柳絮 在 半空中 飘荡
- bông liễu bay lượn lờ trong không trung
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
荡›