Đọc nhanh: 空口 (không khẩu). Ý nghĩa là: ăn vã; ăn không (đồ ăn), nói suông. Ví dụ : - 这 事 空口是说不明白的。 chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.. - 光空口说不行,得真抓实干。 chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
空口 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn vã; ăn không (đồ ăn)
不就饭或酒 (而吃菜蔬或果品);不就菜蔬或果品 (而吃 饭、饮酒)
✪ 2. nói suông
不拿出事实或采取措施, 只是嘴说
- 这 事 空口 是 说 不 明白 的
- chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空口
- 这 事 空口 是 说 不 明白 的
- chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
- 他们 的 口袋 里空 着
- Trong túi của họ trống rỗng.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 空口无凭 , 立字 为 据
- nói không chẳng có giá trị gì, viết giấy để làm bằng chứng.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 我 想 出去 猛吸 一口 新鲜 的 空气
- Tôi muốn ra ngoài hít một hơi thật sâu không khí trong lành.
- 空气污染 日益严重 很多 人 外出 都 戴 上 口罩
- Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
空›