Đọc nhanh: 妙手空空 (diệu thủ không không). Ý nghĩa là: tay không, không có gì, tên trộm vặt ((văn học) ngón tay nhanh chóng và biến mất).
妙手空空 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tay không
empty-handed
✪ 2. không có gì
having nothing
✪ 3. tên trộm vặt ((văn học) ngón tay nhanh chóng và biến mất)
petty thief (lit. quick fingered and vanish)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙手空空
- 我会 给 你 嘴 上来 一 空手 刃
- Tôi muốn karate chặt bạn trong miệng.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 那 人 赤手空拳 冲过来
- Người đó xông tới với hai tay không.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 我 可是 下 一个 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Tôi là Chuck Norris tiếp theo!
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 最后 只有 五个 家庭 空手而归
- Cuối cùng chỉ còn năm gia đình trắng tay ra về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
手›
空›