Đọc nhanh: 应有尽有 (ứng hữu tần hữu). Ý nghĩa là: có đủ tất cả; có đủ mọi thứ; cần gì có nấy. Ví dụ : - 那家商店卖大号的、小号的、中号的,应有尽有。 Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.. - 商店的货架上各种你想要的物品应有尽有。 Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.. - 他的大书包里各种文具应有尽有。 Chiếc cặp đi học lớn của cậu ấy chứa đủ loại văn phòng phẩm.
应有尽有 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có đủ tất cả; có đủ mọi thứ; cần gì có nấy
应该有的全都有了,表示一切齐备
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 商店 的 货架 上 各种 你 想要 的 物品 应有尽有
- Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.
- 他 的 大 书包 里 各种 文具 应有尽有
- Chiếc cặp đi học lớn của cậu ấy chứa đủ loại văn phòng phẩm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应有尽有
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 商店 的 货架 上 各种 你 想要 的 物品 应有尽有
- Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
- 他 受到 的 处罚 是 罪有应得
- Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.
- 他 的 大 书包 里 各种 文具 应有尽有
- Chiếc cặp đi học lớn của cậu ấy chứa đủ loại văn phòng phẩm.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
应›
有›
Với Mọi Thứ Cần Thiết Có Sẵn
Chu Đáo, Chu Toàn, Chú Ý Đến Mọi Mặt
Tầng Tầng Lớp Lớp
ùn ùn; trùng trùng điệp điệp; xuất hiện liên tiếp; xuất hiện luôn; xuất hiện nhiều lần; thường thấy
Muôn Hình Muôn Vẻ, Đa Dạng
Vô Cùng Vô Tận
bao gồm tất cảkhông loại trừ bất cứ điều gì
phong phú; gì cũng có; thượng vàng hạ cám; đủ các thứ hỗn tạp
toàn bộ; hết thảy; tất cảtuốt luốt