Đọc nhanh: 空口说白话 (không khẩu thuyết bạch thoại). Ý nghĩa là: nói suông chứ không làm; chỉ nói mà không làm, béo mép.
空口说白话 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói suông chứ không làm; chỉ nói mà không làm
形容光说不做, 或只是嘴说而 没有事 实证明
✪ 2. béo mép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空口说白话
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 这 事 空口 是 说 不 明白 的
- chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
白›
空›
话›
说›