Đọc nhanh: 空空 (không không). Ý nghĩa là: không đối không (tên lửa), tất cả không có gì, trống. Ví dụ : - 回那空空的房子连棵树都没 Đến một ngôi nhà trống rỗng thậm chí không có lấy một cái cây.
空空 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. không đối không (tên lửa)
air-to-air (missile)
✪ 2. tất cả không có gì
all for nothing
✪ 3. trống
empty
- 回 那 空空 的 房子 连棵树 都 没
- Đến một ngôi nhà trống rỗng thậm chí không có lấy một cái cây.
✪ 4. vô ích
in vain
✪ 5. không có gì
nothing
✪ 6. bỏ trống
vacant; vacuous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空空
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›