Đọc nhanh: 满目琳琅 (mãn mục lâm lang). Ý nghĩa là: một kiệt tác văn học hoặc một người nào đó có tài năng phi thường (thành ngữ), (văn học) lấp đầy đôi mắt của một người bằng những món trang sức lấp lánh.
满目琳琅 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một kiệt tác văn học hoặc một người nào đó có tài năng phi thường (thành ngữ)
a literary masterpiece or sb of extraordinary talent (idiom)
✪ 2. (văn học) lấp đầy đôi mắt của một người bằng những món trang sức lấp lánh
lit. to fill one's eyes with glittering jewels
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满目琳琅
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 琳琅满目
- lung linh đẹp mắt.
- 项目 取得 了 圆满 的 成果
- Dự án đã đạt được kết quả tốt đẹp.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
琅›
琳›
目›