Đọc nhanh: 澄空 (trừng không). Ý nghĩa là: trời trong; trời quang mây tạnh.
澄空 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời trong; trời quang mây tạnh
晴朗无云的天空
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄空
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 天空 一片 澄碧
- Bầu trời một màu xanh.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
澄›
空›