Đọc nhanh: 空论 (không luận). Ý nghĩa là: nói suông; lời bàn luận trống rỗng. Ví dụ : - 不切实际的空论。 những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.. - 少发空论,多做实事。 ít đưa ra những lời bàn luận trống rỗng, làm nhiều việc thực tế.
空论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói suông; lời bàn luận trống rỗng
空洞的言论
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 少发 空论 , 多做实事
- ít đưa ra những lời bàn luận trống rỗng, làm nhiều việc thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空论
- 凿空之论
- miễn cưỡng giải thích
- 空泛 的 议论
- bàn luận rỗng tuếch.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 我们 抽空 讨论 这个 问题
- Chúng tôi dành thời gian thảo luận vấn đề này.
- 少发 空论 , 多做实事
- ít đưa ra những lời bàn luận trống rỗng, làm nhiều việc thực tế.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 有 谁 要 重新考虑 我 的 时空旅行 论 吗
- Có ai muốn xem xét lại giả thuyết du hành thời gian của tôi không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
论›