空论 kōng lùn
volume volume

Từ hán việt: 【không luận】

Đọc nhanh: 空论 (không luận). Ý nghĩa là: nói suông; lời bàn luận trống rỗng. Ví dụ : - 不切实际的空论。 những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.. - 少发空论多做实事。 ít đưa ra những lời bàn luận trống rỗng, làm nhiều việc thực tế.

Ý Nghĩa của "空论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

空论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói suông; lời bàn luận trống rỗng

空洞的言论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不切实际 bùqiēshíjì de 空论 kōnglùn

    - những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.

  • volume volume

    - 少发 shǎofā 空论 kōnglùn 多做实事 duōzuòshíshì

    - ít đưa ra những lời bàn luận trống rỗng, làm nhiều việc thực tế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空论

  • volume volume

    - 凿空之论 záokōngzhīlùn

    - miễn cưỡng giải thích

  • volume volume

    - 空泛 kōngfàn de 议论 yìlùn

    - bàn luận rỗng tuếch.

  • volume volume

    - 不切实际 bùqiēshíjì de 空论 kōnglùn

    - những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 抽空 chōukōng 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi dành thời gian thảo luận vấn đề này.

  • volume volume

    - 少发 shǎofā 空论 kōnglùn 多做实事 duōzuòshíshì

    - ít đưa ra những lời bàn luận trống rỗng, làm nhiều việc thực tế.

  • volume volume

    - qián 一代人 yídàirén 制造 zhìzào 出来 chūlái de 空洞 kōngdòng 理论 lǐlùn 下一代 xiàyídài rén 它们 tāmen 打破 dǎpò

    - Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • volume volume

    - yǒu shuí yào 重新考虑 chóngxīnkǎolǜ de 时空旅行 shíkōnglǚxíng lùn ma

    - Có ai muốn xem xét lại giả thuyết du hành thời gian của tôi không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao