Đọc nhanh: 挤满 (tễ mãn). Ý nghĩa là: chật ních; đông nghịt. Ví dụ : - 房间里挤满了人。 Trong phòng đông nghịt người.. - 公园挤满了游客。 Công viên đầy khách du lịch.. - 教室里挤满了学生。 Lớp học chật kín học sinh.
挤满 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chật ních; đông nghịt
人、物等过分聚集
- 房间 里 挤满 了 人
- Trong phòng đông nghịt người.
- 公园 挤满 了 游客
- Công viên đầy khách du lịch.
- 教室 里 挤满 了 学生
- Lớp học chật kín học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤满
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 大厅 里 挤满 成千 的 人
- Hội trường chật kín hàng nghìn người.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 教室 里 挤满 了 学生
- Lớp học chật kín học sinh.
- 公园 挤满 了 游客
- Công viên đầy khách du lịch.
- 车上 挤满 了 人
- Trên xe chật ních người.
- 房间 里 挤满 了 人
- Trong phòng đông nghịt người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›
满›