Đọc nhanh: 空前绝后 (không tiền tuyệt hậu). Ý nghĩa là: không tiền khoáng hậu; trước không có, sau này cũng không có; không bao giờ có, có một không hai, không có tiền lệ.
空前绝后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tiền khoáng hậu; trước không có, sau này cũng không có; không bao giờ có, có một không hai, không có tiền lệ
以前没有过, 以后也不会有多用来形容非凡的成就或盛况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空前绝后
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 空前绝后
- trước không có và sau này cũng không có.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 他 因为 前科 被 拒绝 了
- Anh ấy bị từ chối vì tiền án.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
- 前两天 曾 偷空 去 看过 他 一次
- hai hôm trước đã tranh thủ thời gian đi thăm anh ấy một chuyến rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
空›
绝›
Trước Giờ Chưa Từng Có, Xưa Chưa Từng Có, Trước Nay Chưa Từng Có
Xưa Nay Chưa Từng Có, Chưa Từng Có Trong Lịch Sử
từ xưa đến nay chưa hề có; xưa nay chưa từng có
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn
đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
tạo thành cầu nối giữa giai đoạn trước và giai đoạn sauđể theo dõi quá khứ và báo trước tương lai (thành ngữ); một phần của quá trình chuyển đổi lịch sử
Tiếp Nối Người Trước, Mở Lối Cho Người Sau, Kế Thừa Cái Trước
chuyển tiếp (thường dùng trong viết văn); tiếp nối