Đọc nhanh: 空勤 (không cần). Ý nghĩa là: không vụ (công việc diễn ra ở trên không). Ví dụ : - 是英国特种空勤团的座右铭 Đó là phương châm của dịch vụ hàng không đặc biệt của Anh.
空勤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không vụ (công việc diễn ra ở trên không)
航空部门指 在空中进行的各种工作 (区别于'地勤')
- 是 英国 特种 空勤团 的 座右铭
- Đó là phương châm của dịch vụ hàng không đặc biệt của Anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空勤
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 是 英国 特种 空勤团 的 座右铭
- Đó là phương châm của dịch vụ hàng không đặc biệt của Anh.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
空›