Đọc nhanh: 亘古未有 (hoàn cổ vị hữu). Ý nghĩa là: từ xưa đến nay chưa hề có; xưa nay chưa từng có.
亘古未有 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ xưa đến nay chưa hề có; xưa nay chưa từng có
从古到今从未有过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亘古未有
- 他们 有 蒙古包
- Họ có lều Mông Cổ.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亘›
古›
有›
未›
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
chưa hề có
Chưa Từng Có
Xưa Nay Chưa Từng Có, Chưa Từng Có Trong Lịch Sử
Trước Giờ Chưa Từng Có, Xưa Chưa Từng Có, Trước Nay Chưa Từng Có
chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ)
Từ Xưa Đến Nay, Thuở Xa Xưa, Lúc Mới Tạo Nên Trời Đất Từ Lúc Khai Thiên Lập Địa (Thần Thoại Cổ Kể Lại Rằng