Đọc nhanh: 承前启后 (thừa tiền khởi hậu). Ý nghĩa là: tạo thành cầu nối giữa giai đoạn trước và giai đoạn sau, để theo dõi quá khứ và báo trước tương lai (thành ngữ); một phần của quá trình chuyển đổi lịch sử.
承前启后 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tạo thành cầu nối giữa giai đoạn trước và giai đoạn sau
forming a bridge between earlier and later stages
✪ 2. để theo dõi quá khứ và báo trước tương lai (thành ngữ); một phần của quá trình chuyển đổi lịch sử
to follow the past and herald the future (idiom); part of a historical transition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承前启后
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
启›
承›
chuyển tiếp (thường dùng trong viết văn); tiếp nối
Tiếp Nối Người Trước, Mở Lối Cho Người Sau, Kế Thừa Cái Trước
kế thừa cái trước, sáng tạo cái mới; kế tục (thường nói về học vấn, sự nghiệp)
(nghĩa bóng) (kiến thức, kỹ năng, v.v.) được truyền từ giáo viên sang học sinh, thế hệ này sang thế hệ khác(văn học) ngọn lửa của một khúc củi đang cháy truyền cho những người còn lại (thành ngữ)