Đọc nhanh: 绝后 (tuyệt hậu). Ý nghĩa là: tuyệt hậu; không con; không người nối dõi, sau này không còn nữa. Ví dụ : - 空前绝后。 trước không có và sau này cũng không có.
✪ 1. tuyệt hậu; không con; không người nối dõi
没有后代
✪ 2. sau này không còn nữa
今后不会再有
- 空前绝后
- trước không có và sau này cũng không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝后
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 空前绝后
- trước không có và sau này cũng không có.
- 她 在 失败 后 绝望 了
- Cô ấy đã tuyệt vọng sau thất bại.
- 话 不要 说绝 , 得 给 自己 留个 后步
- nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.
- 楼阁 建成 后 , 观瞻 者 络绎不绝
- sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
绝›