绝后 juéhòu
volume volume

Từ hán việt: 【tuyệt hậu】

Đọc nhanh: 绝后 (tuyệt hậu). Ý nghĩa là: tuyệt hậu; không con; không người nối dõi, sau này không còn nữa. Ví dụ : - 空前绝后。 trước không có và sau này cũng không có.

Ý Nghĩa của "绝后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tuyệt hậu; không con; không người nối dõi

没有后代

✪ 2. sau này không còn nữa

今后不会再有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空前绝后 kōngqiánjuéhòu

    - trước không có và sau này cũng không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝后

  • volume volume

    - 根绝 gēnjué 后患 hòuhuàn

    - tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.

  • volume volume

    - 空前绝后 kōngqiánjuéhòu

    - trước không có và sau này cũng không có.

  • volume volume

    - zài 失败 shībài hòu 绝望 juéwàng le

    - Cô ấy đã tuyệt vọng sau thất bại.

  • volume volume

    - huà 不要 búyào 说绝 shuōjué gěi 自己 zìjǐ 留个 liúgè 后步 hòubù

    - nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.

  • volume volume

    - 楼阁 lóugé 建成 jiànchéng hòu 观瞻 guānzhān zhě 络绎不绝 luòyìbùjué

    - sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān hòu jiù 纽约 niǔyuē

    - Một ngày sau đến New York.

  • volume volume

    - 一分钟 yìfēnzhōng hòu 告辞 gàocí le 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí hòu 召开 zhàokāi 记者会 jìzhěhuì

    - Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao