Đọc nhanh: 继往开来 (kế vãng khai lai). Ý nghĩa là: tiếp nối người trước, mở lối cho người sau; kế thừa cái trước, mở mang cái mới.
继往开来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp nối người trước, mở lối cho người sau; kế thừa cái trước, mở mang cái mới
继承前人的事业,并为将来开辟道路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继往开来
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 他 不 爱 说话 总是 独来独往
- Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
往›
来›
继›
chuyển tiếp (thường dùng trong viết văn); tiếp nối
kế thừa cái trước, sáng tạo cái mới; kế tục (thường nói về học vấn, sự nghiệp)
cổ kim nội ngoại; từ cổ chí kim, trong nước và ngoài nước; cổ kim trong ngoài
tạo thành cầu nối giữa giai đoạn trước và giai đoạn sauđể theo dõi quá khứ và báo trước tương lai (thành ngữ); một phần của quá trình chuyển đổi lịch sử
(nghĩa bóng) (kiến thức, kỹ năng, v.v.) được truyền từ giáo viên sang học sinh, thế hệ này sang thế hệ khác(văn học) ngọn lửa của một khúc củi đang cháy truyền cho những người còn lại (thành ngữ)