Đọc nhanh: 盛况空前 (thịnh huống không tiền). Ý nghĩa là: một sự kiện tráng lệ và chưa từng có (thành ngữ).
盛况空前 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một sự kiện tráng lệ và chưa từng có (thành ngữ)
a magnificent and unprecedented event (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛况空前
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 盛况空前
- quang cảnh thịnh vượng chưa từng có.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 盛况空前
- rầm rộ chưa từng thấy.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
前›
盛›
空›