Đọc nhanh: 空前未有 (không tiền vị hữu). Ý nghĩa là: chưa hề có.
空前未有 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa hề có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空前未有
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 从前 , 山上 没有 路
- Ngày xưa, trên núi không có đường.
- 门前 有 一块 空地 可以 种菜
- trước cửa có khoảng đất trống có thể trồng rau.
- 前所未有 的 规模
- qui mô từ trước tới nay chưa từng thấy.
- 有 的 祸事 像 她 的 汽车 被盗 之类 以前 从未 发生 过
- Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
有›
未›
空›