Đọc nhanh: 史无前例 (sử vô tiền lệ). Ý nghĩa là: xưa nay chưa từng có; chưa từng có trong lịch sử. Ví dụ : - 史无前例的壮举。 hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
史无前例 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưa nay chưa từng có; chưa từng có trong lịch sử
历史上从来没有过;前所未有
- 史无前例 的 壮举
- hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史无前例
- 史 无先例
- chưa từng có tiền lệ trong lịch sử
- 史无前例
- chưa từng thấy trong lịch sử.
- 史无前例 的 壮举
- hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 前途无量
- Tiền đồ thênh thang.
- 前景 中 的 马画 得 不成比例
- Bức tranh con ngựa trong cảnh quan không được vẽ tỷ lệ.
- 史前 人靠 狩猎 为生
- Người thời tiền sử sống bằng săn bắn.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
前›
史›
无›
Trước Giờ Chưa Từng Có, Xưa Chưa Từng Có, Trước Nay Chưa Từng Có
Chưa Từng Có
chưa hề có
không nghechưa từng có
Từ Xưa Đến Nay, Thuở Xa Xưa, Lúc Mới Tạo Nên Trời Đất Từ Lúc Khai Thiên Lập Địa (Thần Thoại Cổ Kể Lại Rằng
từ xưa đến nay chưa hề có; xưa nay chưa từng có
thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát thiên hạ