Đọc nhanh: 稳练 (ổn luyện). Ý nghĩa là: vững vàng thành thạo, chín.
稳练 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vững vàng thành thạo
沉稳熟练
✪ 2. chín
经历多, 做事稳重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳练
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稳›
练›