Đọc nhanh: 离经判道 (ly kinh phán đạo). Ý nghĩa là: làm trái luân thường đạo lý (không tuân thủ đạo lý trong kinh sách, hành động suy nghĩ trái ngược với tư tưởng chủ đạo, chính thống đương thời).
离经判道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm trái luân thường đạo lý (không tuân thủ đạo lý trong kinh sách, hành động suy nghĩ trái ngược với tư tưởng chủ đạo, chính thống đương thời)
原指不遵循经书所说的道理,背离儒家得道统现多比喻背离占主导地位的思想或传统
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离经判道
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 他 已经 离开 北京 了
- Anh ấy đã rời Bắc Kinh rồi.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 他们 去年 已经 离异
- Họ đã ly dị năm ngoái.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 他 已经 离开 学校 很久 了
- Anh ấy đã rời khỏi trường rất lâu rồi.
- 他 已经 离开 三天
- Anh ấy đã rời đi ba ngày.
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
离›
经›
道›