Đọc nhanh: 屡禁不绝 (lũ cấm bất tuyệt). Ý nghĩa là: tiếp tục bất chấp sự cấm đoán lặp đi lặp lại (thành ngữ).
屡禁不绝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục bất chấp sự cấm đoán lặp đi lặp lại (thành ngữ)
to continue despite repeated prohibition (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡禁不绝
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 他 的 错误 绝不能 齿
- Sai lầm của anh ấy tuyệt đối không được nhắc đến.
- 他 不禁 笑了起来
- Anh ấy không nhịn được mà cười lên.
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
- 他 不是 被判 了 终身 监禁 吗
- Kẻ điên đó đang thụ án chung thân.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
屡›
禁›
绝›