Đọc nhanh: 禁军 (cấm quân). Ý nghĩa là: cấm quân; cấm binh; cấm vệ quân.
禁军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấm quân; cấm binh; cấm vệ quân
古代称保卫京城或宫廷的军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁军
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 两军 对垒
- hai bên dàn quân.
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 严禁 在 考场 上 钞
- Cấm tuyệt đối sao chép trên phòng thi.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 严禁 参与 赌博
- Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.
- 他 进入 了 军事 领域 的 禁区
- Anh ấy đi vào khu cấm của khu quân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
禁›