Đọc nhanh: 颜色 (nhan sắc). Ý nghĩa là: màu; màu sắc, nhan sắc, một bài học; biết mặt. Ví dụ : - 这张画的颜色很和谐。 Bức tranh này màu sắc rất hài hoà.. - 这件衣服颜色非常好看。 Màu của bộ quần áo này đẹp quá.. - 我最喜欢绿颜色! Tớ thích nhất là màu xanh lục!
颜色 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. màu; màu sắc
颜料或染料
- 这张 画 的 颜色 很 和谐
- Bức tranh này màu sắc rất hài hoà.
- 这件 衣服 颜色 非常 好看
- Màu của bộ quần áo này đẹp quá.
- 我 最 喜欢 绿 颜色 !
- Tớ thích nhất là màu xanh lục!
- 彩虹 有 七种 美丽 的 颜色
- Cầu vồng có bảy màu rất đẹp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. nhan sắc
一般指女孩的容貌
- 她 年轻 时有 几分 颜色 !
- Cô ấy thời trẻ cũng có vài phần nhan sắc!
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
✪ 3. một bài học; biết mặt
给别人看的特别厉害的脸色或者行动
- 我 给 你 颜色 看
- Tôi cho anh biết mặt.
- 他 居然 敢 给 我 颜色 看 !
- Anh ta thế mà lại dám cho tôi bài học.
✪ 4. sắc mặt; vẻ mặt
脸上显出来的表情
- 她 满脸 紧张 的 颜色 !
- Cô ấy hiện rõ vẻ mặt căng thẳng!
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 颜色
✪ 1. Chủ ngữ + 给 + Ai đó + 点儿颜色 + 看看/瞧瞧
cho ai một bài học
- 你 要 给 我 点儿 颜色 看看
- Cậu định cho tôi một bài học cơ á?
- 我们 给 对手 点儿 颜色 瞧瞧
- Chúng tôi cho đối thủ một bài học.
So sánh, Phân biệt 颜色 với từ khác
✪ 1. 彩色 vs 颜色
- "彩色" dùng để chỉ nhiều loại màu sắc, "颜色" thì đều là đơn nhất, ví dụ như màu vàng là một loại màu sắc, nhưng "彩色" thì không chỉ có màu vàng.
- "彩色" có thể làm định ngữ, "颜色" không thể làm định ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜色
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 伸展台 的 颜色 不 对
- Đường băng sai màu.
- 喜 林草 被誉为 最 接近 天堂 的 颜色
- Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
颜›