Đọc nhanh: 脸色 (kiểm sắc). Ý nghĩa là: sắc mặt, thần sắc; khí sắc (tình hình sức khoẻ), vẻ mặt; biểu cảm. Ví dụ : - 他的脸色很红。 Sắc mặt của anh ấy rất đỏ.. - 爷爷的脸色有点黄。 Sắc mặt của ông hơi vàng.. - 你今天的脸色很苍白。 Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.
脸色 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sắc mặt
脸的颜色
- 他 的 脸色 很红
- Sắc mặt của anh ấy rất đỏ.
- 爷爷 的 脸色 有点 黄
- Sắc mặt của ông hơi vàng.
✪ 2. thần sắc; khí sắc (tình hình sức khoẻ)
脸上表现出来的健康情况; 气色
- 你 今天 的 脸色 很 苍白
- Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.
- 她 今天 的 脸色 不太好
- Hôm nay khí sắc của cô ấy không tốt lắm.
✪ 3. vẻ mặt; biểu cảm
脸上的表情
- 他 的 脸色 很 开心
- Biểu cảm của anh ấy rất vui vẻ.
- 她 的 脸色 有些 紧张
- Vẻ mặt của cô ấy có chút căng thẳng.
So sánh, Phân biệt 脸色 với từ khác
✪ 1. 脸色 vs 表情
"脸色" là vừa là danh từ trừu tượng vừa là danh từ cụ thể, "表情" là danh từ trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸色
- 你 今天 的 脸色 很 苍白
- Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.
- 她 疲惫 得 脸色 发白
- Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.
- 他 的 脸色 显得 非常 惨白
- Khuôn mặt của anh ta trông rất nhợt nhạt.
- 他 脸上 露出 喜色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt vui mừng.
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 冰冷 的 脸色
- bộ mặt lạnh như tiền
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
- 他 的 脸色 很 开心
- Biểu cảm của anh ấy rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脸›
色›