Đọc nhanh: 神父左臂上佩戴的饰带 (thần phụ tả tí thượng bội đái đích sức đới). Ý nghĩa là: dải áo thầy dòng (đeo ở tay trái khi làm lễ).
神父左臂上佩戴的饰带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dải áo thầy dòng (đeo ở tay trái khi làm lễ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神父左臂上佩戴的饰带
- 她 佩戴 的 琪 饰 非常 漂亮
- Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 护士 给 我 受伤 的 胳臂 裹 上 绷带
- Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 她 喜欢 佩戴 时髦 的 配饰
- Cô ấy thích đeo các phụ kiện thời trang.
- 他 相信 佩戴 特定 的 饰品 可以 开运
- Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
佩›
左›
带›
戴›
父›
的›
神›
臂›
饰›