Đọc nhanh: 蓝饰带花 (lam sức đới hoa). Ý nghĩa là: hoa ren xanh (Trachymene caerulea).
蓝饰带花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa ren xanh (Trachymene caerulea)
blue lace flower (Trachymene caerulea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝饰带花
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 瓶口 上 有 一道 蓝色 的 花边
- trên miệng bình có một đường viền hoa xanh.
- 他 带来 了 一只 蓝色 的 灯笼
- Anh ấy mang đến một cái đèn lồng màu xanh.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
- 我们 用 鲜花 装饰 房间
- Chúng tôi trang trí phòng bằng hoa tươi.
- 婚 车上 装满 了 鲜花 和 丝带 , 非常 漂亮
- Xe cưới được trang trí đầy hoa tươi và ruy băng, rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
花›
蓝›
饰›