Đọc nhanh: 饰带 (sức đới). Ý nghĩa là: dây đai, người phát trực tiếp. Ví dụ : - 饰带上能查到什么吗 Bạn có thể lấy bất cứ thứ gì ra khỏi tấm băng không?
饰带 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dây đai
sash
- 饰带 上能 查到 什么 吗
- Bạn có thể lấy bất cứ thứ gì ra khỏi tấm băng không?
✪ 2. người phát trực tiếp
streamer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饰带
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 饰带 上能 查到 什么 吗
- Bạn có thể lấy bất cứ thứ gì ra khỏi tấm băng không?
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
饰›