Đọc nhanh: 僧帽 (tăng mạo). Ý nghĩa là: mũ tế của giám mục (mũ); mũ lễ của giám mục (mũ).
僧帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ tế của giám mục (mũ); mũ lễ của giám mục (mũ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧帽
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 你 的 帽子 十分 别致 , 真 好看
- Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.
- 我 最近 训练 出一 僧帽 猴 抽烟
- Gần đây tôi đã huấn luyện một con khỉ mũ lưỡi trai hút thuốc lá.
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僧›
帽›