Đọc nhanh: 帽饰带 (mạo sức đới). Ý nghĩa là: Dải trang trí trên mũ.
帽饰带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dải trang trí trên mũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽饰带
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 饰带 上能 查到 什么 吗
- Bạn có thể lấy bất cứ thứ gì ra khỏi tấm băng không?
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
帽›
饰›