Đọc nhanh: 神父 (thần phụ). Ý nghĩa là: (thuộc linh) cha, Linh mục hoặc giáo sĩ Cơ đốc giáo. Ví dụ : - 我是保罗神父 Đây là Cha Paul.
神父 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thuộc linh) cha
(spiritual) father
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
✪ 2. Linh mục hoặc giáo sĩ Cơ đốc giáo
Christian priest or clergyman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神父
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 神父 听取 那个 青年 的 忏悔
- Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 天主教 神父 发誓 不 结婚
- Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.
- 这位 神父 可 听取 用 英语 和 法语 的 告解
- Mục sư này có thể nghe tâm sự bằng tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
父›
神›