Đọc nhanh: 缝纫用饰带 (phùng nhân dụng sức đới). Ý nghĩa là: Ruy băng dùng cho nghề may.
缝纫用饰带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ruy băng dùng cho nghề may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝纫用饰带
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 她 用 鲜花 装饰 了 房间
- Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 他 带 猫咪 用 便壶 吗
- Anh ta dắt mèo vào bô?
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 你 去 用 水泥 勾 一下 墙缝
- Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
用›
纫›
缝›
饰›