Đọc nhanh: 睡眠用眼罩 (thuỵ miên dụng nhãn tráo). Ý nghĩa là: Tấm che mắt khi ngủ.
睡眠用眼罩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm che mắt khi ngủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡眠用眼罩
- 他们 的 睡眠 时间 很少
- Thời gian cho giấc ngủ của họ rất ít.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 他 总是 用 心眼 分析 问题
- Anh ấy luôn dùng trí tuệ để phân tích vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
眠›
眼›
睡›
罩›