Đọc nhanh: 祈盼 (kì phán). Ý nghĩa là: Cầu nguyện.
✪ 1. Cầu nguyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈盼
- 他 每天 都 会 祈祷 佛
- Anh ấy mỗi ngày đều cầu nguyện Phật.
- 他 每天 都 祈祷 世界 和平
- Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.
- 他 每周 都 去 教堂 祈祷
- Anh ấy đi nhà thờ cầu nguyện mỗi tuần.
- 他 每天 都 向 上帝 祈祷
- Anh ấy cầu nguyện với Chúa mỗi ngày.
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
- 他 渴盼 和 家人 团圆
- Anh ta mong mỏi đoàn tụ với người nhà.
- 他 每天 都 盼 着 收到 她 的 信
- Mỗi ngày anh ấy đều mong chờ nhận được thư của cô ấy.
- 除了 盼望 情况 好转 , 他们 无能为力
- Họ không thể làm gì ngoài hy vọng rằng mọi việc sẽ tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盼›
祈›