生机 shēngjī
volume volume

Từ hán việt: 【sinh cơ】

Đọc nhanh: 生机 (sinh cơ). Ý nghĩa là: cơ hội sống; khả năng sống, sức sống. Ví dụ : - 一线生机。 một tia hy vọng sống sót.. - 春风吹过大地上充满了生机。 gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.

Ý Nghĩa của "生机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

生机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cơ hội sống; khả năng sống

生存的机会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hy vọng sống sót.

✪ 2. sức sống

生命力;活力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春风 chūnfēng 吹过 chuīguò 地上 dìshàng 充满 chōngmǎn le 生机 shēngjī

    - gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生机

  • volume volume

    - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hy vọng sống sót.

  • volume volume

    - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hi vọng sống

  • volume volume

    - 失去机会 shīqùjīhuì shì 终生 zhōngshēng de 遗憾 yíhàn

    - Mất cơ hội là tiếc nuối cả đời của tôi.

  • volume volume

    - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • volume volume

    - 机器 jīqì yào 好好 hǎohǎo 养护 yǎnghù 久而久之 jiǔérjiǔzhī 就要 jiùyào 生锈 shēngxiù

    - máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī 用户注册 yònghùzhùcè shí 僵尸 jiāngshī 粉是 fěnshì yóu 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 产生 chǎnshēng de 关注 guānzhù

    - Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.

  • volume volume

    - de 成功 chénggōng shì 人生 rénshēng de 转机 zhuǎnjī

    - Thành công của cô ấy là bước ngoặt trong cuộc đời.

  • volume volume

    - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 不想 bùxiǎng yīn 坚持 jiānchí àn 市价 shìjià 购进 gòujìn ér 失去 shīqù 做买卖 zuòmǎimài de 机会 jīhuì

    - Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao