Đọc nhanh: 生机 (sinh cơ). Ý nghĩa là: cơ hội sống; khả năng sống, sức sống. Ví dụ : - 一线生机。 một tia hy vọng sống sót.. - 春风吹过,大地上充满了生机。 gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.
生机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơ hội sống; khả năng sống
生存的机会
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
✪ 2. sức sống
生命力;活力
- 春风 吹过 , 大 地上 充满 了 生机
- gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生机
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 失去机会 是 我 终生 的 遗憾
- Mất cơ hội là tiếc nuối cả đời của tôi.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 她 的 成功 是 人生 的 转机
- Thành công của cô ấy là bước ngoặt trong cuộc đời.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
生›