Đọc nhanh: 熬磨 (ngao ma). Ý nghĩa là: chịu đựng, quấy rầy. Ví dụ : - 这孩子很听话,从不熬磨。 đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.
熬磨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đựng
痛苦的度过 (时间)
✪ 2. quấy rầy
没完没了的纠缠
- 这 孩子 很 听话 , 从不 熬磨
- đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熬磨
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 这 孩子 很 听话 , 从不 熬磨
- đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熬›
磨›